Lexus 2019 Lexus RX350
Lexus 2019 Lexus RX350
![]() |
3 VNĐ | ||
![]() |
285 | ||
![]() |
200km/h | ||
![]() |
3.5 | ||
![]() |
2019 | ||
![]() |
Lexus | ||
![]() |
3 năm |
Được đánh giá là một trong những “đứa con nổi loạn” trong gia đình Lexus, Lexus 2019 RX 350 bước đầu xâm nhập thị trường xế hộp đã bộc lộ những tính cách, cá tính riêng không thể trộn lẫn.
Lexus 2017 RX 350 – đẳng cấp dẫn đầu cuộc chơi
Mẫu xe lấy cảm hứng phong cách từ SUV hạng sang đến Lexus NX cỡ nhỏ tuy có phần khá quen thuộc nhưng đường nét thiết kế vô cùng mới mẻ của hãng xe Nhật này, Lexus 2017 RX 350 đã cho thấy một sự phát triển vượt bậc trong tư duy và hướng đi của thương hiệu đẳng cấp toàn cầu – Lexus. Không phải ngẫu nhiên mà dòng xe này, ngay sau khi ra mắt bất kì dòng sản phẩm nào cũng được khách hàng đặc biệt là giới trẻ quan tâm đặc biệt. Với thiết kế độc đáo, táo bạo, không có gì lạ khi một lần nữa, Lexus đã đưa thương hiệu Lexus 2017 RX 350 lên một tầm cao mới, đẳng cấp dẫn đầu các cuộc chơi.
Lexus 2017 RX 350 – tuyên ngôn tự do, phóng khoáng
Sự xuất hiện của chiếc Lexus 2017 RX 350 như một minh chứng hùng hồn cho tuyên ngôn của những người trẻ thành đạt với cá tính yêu thích lối sống tự do và phóng khoáng. Điều này được thể hiện đồng nhất trong từng chi tiết thiết kế đến những đường nét sắc sảo thu hút mọi ánh nhìn.
Phong thái của kẻ bất bại - Lexus 2017 RX 350
Thiết kế nội thất tiện nghi
Lexus Lexus 2017 RX 350 như đã nói, mang phong cách thiết kế thể thao mạnh mẽ, không tách biệt với xu hướng chung của các dòng xe Lexus hướng tới trước đây. Tuy nhiên, với những đường nét táo bạo, đậm chất khí động học, sự ra mắt lần này của Lexus 2017 RX 350 lại để lại một tín hiệu tốt trong ý thức của khách hàng khi định vị được nhu cầu tiềm năng của thị trường.
Cái tên làm nên đẳng cấp – Lexus 2017 RX 350
Phần đỉnh thiết kế hơi dốc tạo phong cách cá tính hơn, hình dạng độc đáo của các cửa sổ bên thứ ba cũng làm tăng cảm giác thời trang của mẫu xe mới. Lexus RX mới nổi bật với màn hình 12,3 inch cho hệ thống thông tin giải trí và tùy chọn màn hình head-up. Ngoài ra mẫu xe còn bao gồm ghế sau có sưởi, hàng ghế thứ hai gấp tự động 60:40 và cửa sổ thu toàn cảnh mới để tăng cường năng lượng thu vào. Nó còn được trang bị một cặp hệ thống giải trí ghế sau 11,6 inch, được cài đặt ở phía sau tựa đầu ghế trước.
Những đường gân dập nổi táo bạo, kiểu lưới tản nhiệt mang phong cách của các quý ông cho khả năng thu hút mọi ánh nhìn. Thêm vào đó, thiết kế đèn pha và đèn hậu xe rất bắt mắt, độc đáo đã tạo hiệu ứng không nhỏ khi nằm giữa một rừng các dòng xe khác.
Trên cả tuyệt vời, siêu xe Lexus 2017 RX 350
Lexus 2017 RX 350 – phiên bản mã lực cực đại
Phiên bản 2017 RX 350 lần này của Lexus được trang bị động cơ max cực đại V6 3,5 lít cung cấp 300 mã lực đến các bánh xe với sự hỗ trợ từ hộp số tự động công nghệ mới. Với phiên bản hoành tráng lần này, đây là lần đầu tiên một hệ thống treo thích ứng biến AVS được tích hợp trong dòng xe ô tô sang trọng này. Giám sát điện tử hay giảm xóc chính là một trong số những tính năng được ưa chuộng và làm hài lòng khách hàng ngay từ lần đầu thử lái.
Đặc biệt, với phiên bản vô cùng táo bạo lần này, Lexus đã để chiếc xế hộp này một phiên bản F Sport năng động kết hợp cùng 2 động cơ mang đến cảm giác vô cùng chắc chắn với bộ vành hợp kim 20inch.
Choáng ngợp cùng nội thất Lexus 2017 RX 350
Khẳng định tuyên ngôn cá tính
Lexus 2017 RX 350 – thiết kế mạnh mẽ, đậm chất thể thao
Điểm nổi bật khi khách hàng tiếp xúc lần đầu với Lexus 2017 RX 350 là phần đầu xe. Nổi bật với đèn pha sắc sảo thường thấy ở các dòng xe siêu sang kết hợp với dải đèn LED thu hút dù ban ngày hay ban đêm. Lưới tản nhiệt thể thao kế thừa từ những đàn anh mạnh mẽ cùng Logo truyền thống cho những bước đi mạnh mẽ, chất, ngầu.
Tạo tính thống nhất cho thiết kế chất thể thao chuyên nghiệp Lexus 2017 RX 350 được trang bị đầy đủ cụm ống xả kép, đèn phanh thứ 3 dạng LED đặt trên cao. Đây là thiết kế hoàn toàn độc đáo đem đến nhiều tiện ích bất ngờ cho người sử dụng.
Còn gì tuyệt vời hơn khi sở hữu chiếc Lexus 2017 RX 350 này trên từng chặng đường. Phong cách, cá tính, chỉ có thể là Lexus Lexus 2017 RX 350 – kẻ bất bại trong mọi cuộc đua.
Chuyên gia đánh giá xe Lexus RX 350 F SPORT 2017
Trong các video của chúng tôi, chúng ta hãy nhìn vào các thiết kế bên ngoài và sắp xếp nội thất của xe, vì vậy bạn có thể nhận được một ý tưởng chung và đánh giá cao một thương hiệu hay mô hình nào đó.
Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả các ý kiến và phê bình của bạn!
Loại động cơ/ V6 2GR-FKS, 24 valve DOHC with Dual VVT-iW (intake), VVT-I (exhaust)
Dung tích động cơ/ (cm3) 3456
Hệ dẫn động/ Drive train AWD Tiêu chuẩn khí thải/ CO2 Emissions (g/km) Euro 6 W/O OBD
Công suất tối đa/ rpm 295hp/6300rpm Mô-men xoắn/ Torque (N.m@rpm) 370Nm/4600-4700rpm
Hộp số/ Transmission 8AT Chế độ lái/ Drive mode select 5 (Normal/Eco/Sport/Sport+/Customize)
Hệ thống treo/ Suspension Coil spring Hệ thống treo thích ứng/ Adaptive Variable Suspension (AVS) Có/Y Khả năng tăng tốc/ Acceleration 0-100km 7.9s
Vận tốc tối đa/ Max Speed (km/h) 200 Tiêu thụ nhiên liệu/ Fuel Consumption (l/100km) Kết hợp / Combined 9.6l Đường đô/ Urban 13.5l Đường trường/ Rural 7.3l.
Measurement Chiều dài/ Length (mm) 4890 Chiều rộng (gập gương) / Width (mm) mirror folding 1895 Chiều cao/ Height (mm) 1690 Chiều dài cơ sở/ Wheel base (mm)
2790 Vệt bánh xe trước/ Front Tread 1640
Vệt bánh xe sau/ Rear Tread 1630 Khoảng sáng gầm xe/ Ground clearance (mm) 200 Khối lượng không tải/ Curb weight (kg) 2035 Khối lượng toàn tải/ Gross weight (kg) 2575
Dung tích bình nhiên liệu/ Fuel Tank (L) 72 Cỡ lốp/ Tire size (mm) 235/55 R20 Lốp dự phòng/ Spare tire Lốp tiêu chuẩn/ Ground tire
Bán kính vòng quay tối thiểu/Minimum Turning diameter (m) 5.8 Số chỗ ngồi/ Seating capacity 5
Khoảng trống đến trần xe/ Headroom (mm) Trước/ Front 1001.5 Sau/ Rear 970.2 Khoảng trống duỗi chân/ Leg room (mm) Trước/ Front 1120.5 Sau/ Rear 964.5
Thể tích khoang hành lý/ Cargo capacity (L) Tiêu chuẩn/ Standard 519 Hàng ghế sau gập/ Rear seat folded 1592 Exterior Cụm đèn trước/ Front lamp Đèn pha/ Headlamp 3 bóng LED/ Triple Full LED. Đèn báo rẽ phía trước/ Front turn signal lamp Bóng LED dạng tia/ LED Sequential Đèn chiếu sáng ban ngày/
Daytime Running Lights (DRL) LED Rửa đèn pha/ Headlamp washer Có/Y Cornering Lamp/ Đèn góc LED Đèn kích thước/ Clearance Lamp LED Đèn sương mù
phía trước/ Front Foglamp LED Đèn sương mù phía sau/ Rear Foglamp LED Cụm đèn sau/ Rear combination lamp Bóng LED dạng tia/ LED Sequential Cần gạt mữa cảm
,biến tự động/ Rain-Sensing Windshield Wiper Có/Y Gương chiếu hậu ngoài / Outside rear view mirror Gương gập điện/ Power Floding Có/Y Mặt gương điều chỉnh tự
động/ Auto Retractable Có/Y Sấy gương/ Heater Có/Y Chức năng nhớ vị trí/ Side Mirror Memory Position 3 vị trí/ 3 positions Chức năng tự cụp khi lùi/ Reverse Tilt down
side view mirror Có/Y Mặt gương chống chói/Electrochromic Auto - Dimming Mirrors Có/Y Tích hợp đèn báo rẽ/ Side turn signal lamp Có/Y Hệ thống cửa xe/ Windows
Chức năng chống kẹt (lên/xuống)/ Jam protection (upward/downward) Có/Y Kính chắn gió cách âm/Windshield Accoustic glass Có/Y Kính cửa sổ cánh cửa phía trước
cách âm/Front Side Windows Accoustic Glass Có/Y Cửa sổ trời/ Moonroof Cửa sổ trời điều chỉnh điện/ Power Tilt/Slide Moonroof Có/Y Chức năng 1 chạm đóng mở/
One-Touch Control Có/Y Chức năng chống kẹt/ Jam protection Có/Y Giá nóc/ Roof rail Có/Y Cánh hướng gió phía sau/ Rear spoiler Có/Y Cửa sau điều chỉnh điện
Power Back Door Closer "Mở bằng cảm ứng, tích hợp chức năng nhớ vị trí / With Emblem sensor & Memory function" Nắp bình nhiên liệu chỉnh điện/ Fuel lid electric type
Có/Y Ống xả đôi/ Dual Exhaust tail Có/Y Interior Gương chiếu hậu bên trong/ Inside rear view mirror Chế độ tự động điều chỉnh ngày&đêm / Automatic Day&Night Có/
Mặt gương chống chói/Electrochromic Auto - Dimming Rear View Mirrors Có/Y Đèn nội thất/ Interior personal lamp "Bóng LED tích hợp chức năng cảm biến LED wit
touch sensor" Tấm che nắng phía trước/ Sun visor Gương, đèn cá nhân/ With mirror, lamp Rèm che nắng hàng ghế sau/ Rear door Sunshade Điều chỉnh tay/ Manual Giá
đựng cốc/ Cup holder Trước: 2; Sau: 2/ Fr: 2; Rr: 2 Đồng hồ analog/ Analog clock Có/Y Trục lái/ Steering Column Tay lái trợ lực điện/Electric Power Steering Có/Y Điều
chỉnh điện/ Power Steering Column Có/Y Chức năng nhớ vị trí/ Steering column with memory function Nhớ 3 vị trí/ 3 positions Chức năng hỗ trợ ra vào/ Easy access
system Có/Y Màn hình hiển thị đa thông tin/ Multi information display Màn hình màu TFT 4.2"/ 4.2" Color TFT Cửa kính/ Door window Điều chỉnh điện lên
xuống/Automatic Up/Down Windows Có/Y Chức năng chống kẹt/ Jam Protection Có/Y Cần số bọc da/ Leather Shift lever & knob Có/Y Ốp trang trí nội thất/ Interior
ornament Ốp cánh cửa/ Door trim Gỗ / Wood Ốp bảng táp lô/ Intrument panel Gỗ / Wood Ốp vô lăng lái/ Steering wheel Gỗ / Wood Seat & Comfort Chất liệu ghế da/ Set
Leather Upholstery Da cao cấp Semi_aniline/ Semi_aniline leather Hàng ghế trước/ Front Seat Ghế lái chỉnh điện / Driver seat power "Điều chỉnh 14 hướng bao gồm
hỗ trợ tựa lưng ghế, trượt 260mm 14 ways with Lumbar support; Slide 260mm" Chức năng nhớ vị trí ghế/ Seat memory position Nhớ ghế lái & ghế phụ 3 vị trí/ D&P (3
positions) Ghế hành khách phía trước chỉnh điện / Front passenger seat power "Điều chỉnh 14 hướng bao gồm hỗ trợ tựa lưng ghế, trượt 260mm 14 ways with Lumba
r support; Slide 260mm" Hàng ghếsau/ Rear Seat 40/20/40 Hàng ghế sau gập/ Rear seat folded Điều chỉnh điện/ Electric Hàng ghế sau trượt/ Rear seat slide Điều chỉnh
tay 120mm/ Manual (120mm) Hàng ghế sau ngả/ Rear sear recline Điều chỉnh điện/ Electric Làm mát ghế/Seat ventilation Ghế lái & ghế phụ/ D&P Chức năng hỗ trợ ra
vào/ Easy access system Có/Y Hiển thị thông tin trên kính/ Head Up Display "Màn hình màu 240x90mm tích hợp chức năng nhớ vị trí/ Color display 240x90mm with
Memory function" Bluetooth Có/Y Xạc không dây/ Wireless charger Có/Y Ổ cắm điện 12V/ 12 Volt Power Ports 2 Climate Hệ thống điều hòa tự động / Automatic Air
conditioner 2 vùng độc lập/2 zone Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Pollen removal Có/Y Auto recirculation Có/Y Interior Air Filter Có/Y S-Flow Có/Y Entertainment system
Hệ thống âm thanh/ Premium Audio Mark Levinson Số loa/ Speaker 15 Màn hình LCD (in) 12.3" DVD Có/Y Ổ cắm USB/ USB jack 2 Aux Jack 1 Safety and
thống chống bó cứng phanh đa địa hình/ Multi-terrain Anti-lock brake system (ABS) Có/Y. Hỗ trợ lực phanh/ Brake Assist (BA) Có/Y Hệ thống phân phối lực phanh điện
tử/ Electronic brake-force distribution (EBD) Có/Y.
Hệ thống ổn định thân xe/ Vehicle Stability Control (VSC) Có/Y .
Hệ thống kiểm soat lực bám đường/Traction Control (TRAC) Có/Y Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill start assist (HAS) Có/Y
Phanh đỗ điện tử / Electronic Parking Brake Có/Y Hệ thống điều khiển hành trình/ Cruise
Control Có/Y Hệ thống túi khí/ SRS Airbag Túi khí phía trước cho ghế lái & ghế phụ/ Driver's and Front Passenger's Airbag Có/Y (2) Túi khí đầu gối ghế lái /Driver seat
Knee airbag Có/Y (1) Túi khí đùi ghế phụ/Front passenger seat Cushion airbag Có/Y (1) Túi khí bên hàng ghế trước/ Front Seat Side Airbag Có/Y (2) Túi khí bên hàng
ghế sau/ Rear Seat Side Airbag Có/Y (2) Túi khí rèm 2 bên hàng ghế trước & sau/ Side curtain airbag (Front & Rear) Có/Y (2) Cảnh báo áp suất lốp/ Tire inflation press
warning Có/Y Dây đai an toàn/ Seat belt Chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế trước/ Front seat belt Pretensioner Có/Y Bộ hạn chế tì lực vai hàng ghế trước/ Front
seat belt Force Limiter Có/Y Chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế sau/ Rear seat belt Pretensioner Có/Y Chốt an toàn trẻ em/ Child protector Cửa sau/ Y (Rear door)
Camera quan sát/ Camera 4 camera Màn hình hỗ trợ đỗ xe/ Back Guide Monitor Màn hình toàn cảnh/Panoramic view monitor Cảm biến quanh xe/ Clearance & Back
Sonar Trước: 4 + Sau: 4/ Fr4 + Rr4 Hệ thống hỗ trợ chuyển làn/ Lane change assist system Cảnh báo điểm mù / Blind Sport Monitor (BSM) Có/Y Cảnh báo va chạm khi
lùi xe / Rear Cross Traffic Alert (RCTA) Có/Y Chìa khóa/ Key Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh/ Smart Access Keyless Entry and Engine Start System Có/Y Chìa
khóa dạng thẻ/ Card Key Có/Y
Hệ thống chống bó cứng phanh đa địa hình/ Multi-terrain Anti-lock brake system (ABS) Có/Y Hỗ trợ lực phanh/ Brake Assist (BA) Có/Y Hệ thống phân phối lực phanh điện tử/ Electronic brake-force distribution (EBD) Có/Y Hệ thống ổn định thân xe/ Vehicle Stability Control (VSC) Có/Y Hệ thống kiểm soat lực bám đường/Traction Control (TRAC) Có/Y Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill start assist (HAS) Có/Y Phanh đỗ điện tử / Electronic Parking Brake Có/Y Hệ thống điều khiển hành trình/ Cruise Control Có/Y Hệ thống túi khí/ SRS Airbag Túi khí phía trước cho ghế lái & ghế phụ/ Driver's and Front Passenger's Airbag Có/Y (2) Túi khí đầu gối ghế lái /Driver seat Knee airbag Có/Y (1) Túi khí đùi ghế phụ/Front passenger seat Cushion airbag Có/Y (1) Túi khí bên hàng ghế trước/ Front Seat Side Airbag Có/Y (2) Túi khí bên hàng ghế sau/ Rear Seat Side Airbag Có/Y (2) Túi khí rèm 2 bên hàng ghế trước & sau/ Side curtain airbag (Front & Rear) Có/Y (2) Cảnh báo áp suất lốp/ Tire inflation press warning Có/Y Dây đai an toàn/ Seat belt Chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế trước/ Front seat belt Pretensioner Có/Y Bộ hạn chế tì lực vai hàng ghế trước/ Front seat belt Force Limiter Có/Y Chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế sau/ Rear seat belt Pretensioner Có/Y Chốt an toàn trẻ em/ Child protector Cửa sau/ Y (Rear door) Camera quan sát/ Camera 4 camera Màn hình hỗ trợ đỗ xe/ Back Guide Monitor Màn hình toàn cảnh/Panoramic view monitor Cảm biến quanh xe/ Clearance & Back Sonar Trước: 4 + Sau: 4/ Fr4 + Rr4 Hệ thống hỗ trợ chuyển làn/ Lane change assist system Cảnh báo điểm mù / Blind Sport Monitor (BSM) Có/Y Cảnh báo va chạm khi lùi xe / Rear Cross Traffic Alert (RCTA) Có/Y Chìa khóa/ Key Hệ thống mở cửa và khởi động thông minh/ Smart Access Keyless Entry and Engine Start System Có/Y Chìa khóa dạng thẻ/ Card Key Có/Y